TỴ
Tân: Thiên đức hiệp
Quý: Sát cống
Ất, Quý: Thượng kiết
«
Hồng sa sát
Kỷ: Ly sào, Đinh: Ly biệt
Phòng: Phục đoạn |
NGỌ
Dương đức, Thiên đế
Giáp: Trực tinh, Thiên hậu
Bính: Nguyệt đức. Mậu: Nguyệt ân
Canh, Bính: Nhơn chuyên
«
Nguyệt yểm. Thiên quả. Nguyệt hình. Thiên cẩu đầu
Bính: Âm dương thổ
Giác: Phục đoạn |
MÙI
Lục hạp
Ất, Quý: Bất tương
Tân: Nguyệt đức hiệp, hạ kiết
«
Không sàng, Nghiêu bại
Quý: Hồng de
Trương: Phục đoạn |
THÂN
Giáp: Thiên hậu
Mậu, Giáp, Bính: Bất tương
Bính: Nguyệt đức, Mậu: Nguyệt Giáp
Canh: Sát cống
«
Sát chủ, Thiên cẩu, Địa hùng
Mậu: Nhơn dân ly
Nhâm, Mậu: Ly sào
Quỷ: Thục đoạn |
THÌN
Giáp: Thiên hậu
Mậu: Nguyệt ân
Bính: Nguyệt đức, Hạ kiết
«
Sát chủ dương
Cơ: Phục đoạn |
THÁNG 5
Chọn trong những ngày này:
Ngày tốt: 8-11-15-19-
21-24
Ngày thường: 2-6-10-12-20-
26-30
Kỵ:
Ngày Hợi, Phá, Bình, Thâu ...
Ngày xung khắc bổn mạng
Tứ ly, Tứ tuyệt
Kim thần thất sát
|
Không kỵ: Cưới dâu tuổi Sửu, tuổi Mùi đôi bên suôi gia dâu rể và mai mối tốt.
Kỵ:
Hoành thiên, Châu tước: Mùng 1
Tam nương: 3-7-13-18-22-27
Nguyệt kỵ: 5-14-23
Xích khẩu: 10-18
Không vong: 5-17-27 |
DẬU
Minh tinh, Giáp: Thiên hậu
Ất, Quý: Bất tương
Ất, Tân: Trực tinh
Bính: Nhơn chuyên
Tân: Nguyệt đức hiệp, Hạ kiết
«
Thiên can
Kỷ: Nhơn dân ly
Chuỳ: Phục đoạn |
MÃO
Thiên thành, Tục thế
Tân: Nguyệt đức hiệp
Kỷ: Nhơn dân hiệp
Ất, Kỷ: Nhơn chuyên
Đinh, Quý: Trực tinh
Ất, Quý: Thượng kiết
«
Hà khôi. Vãng vong. Đại thời
Khô tiêu, Đoạt giá, Ngưu lang
Nữ: Phục đoạn |
TUẤT
Giáp, Bính, Mậu: Bất tương
Bính: Nguyệt đức
Mậu: Nguyệt ân
Giáp: Thiên hậu
«
Thuỷ triều
Nhâm: Chánh phế
Vị: Phục đoạn |
DẦN
Thiên đức hiệp. Giáp: Thiên hậu
Bính, Nhâm: Sát cống
Mậu: Nguyệt ân, Nhơn dân hiệp
Bính: Nguyệt đức
Canh: Trung kiết
«
Quý kỵ, Thiên hùng
Thất: Phục đoạn |
SỬU
Huỳnh đạo
Tân: Nguyệt đức
«
Tử biệt, Nhơn cách, Nguyệt hại
Tân: Ly sào
Đẩu: Phục đoạn |
TÝ
Lục nghi, Thiên bửu
Giáp: Thiên hậu
Mậu: Nguyệt ân, Nhơn chuyên
Bính, Nhâm: Trực tinh
Bính: Nguyệt đức, Thượng kiết
«
Thiên tặc, Yểm đối, Nguyệt phá
Hoang vu, Địa quả, Trùng trai
Bì ma sát, Thiên cẩu vỹ
Mậu: Thọ tử
Hư: Phục đoạn |
HỢI
Thiên đức
Ất: Bất tương
Tân: Nguyệt đức hiệp
Ất, Tân: Sát cống
«
Không phòng. Kiếp sát
Quý: Chánh phế
Bích: Phục đoạn |