Từ 3h30 đến 5h29 là giờ Dần Từ 5h30 đến 7h29 là giờ Mão Từ 7h30 đến 9h29 là giờ Thìn
Từ 5h40 đến 7h39 là giờ Mão Từ 7h40 đến 9h39 là giờ Thìn Từ 9h40 đến 11h39 là giờ Tỵ
Từ 9h50 đến 11h49 là giờ Tỵ Từ 11h50 đến 13h49 là giờ Ngọ Từ 13h50 đến 15h49 là giờ Mùi
Từ 16h00 đến 17h59 là giờ Thân Từ 18h00 đến 19h59 là giờ Dậu Từ 20h00 đến 21h59 là giờ Tuất
Từ 22h10 đến 23h09 là giờ Hợi Từ 0h10 đến 1h09là giờ Tý Từ 2h10 đến 3h09 là giờ Sửu
Từ 6h00 đến 7h59 là giờ Mão Từ 8h00 đến 9h59là giờ Thìn Từ 10h00 đến 11h59là giờ Tỵ
Từ 11h50 đến 13h49 là giờ Ngọ Từ 13h50 đến 15h49 là giờ Mùi Từ 15h50 đến 17h49 là giờ Thân
Từ 17h40 đến 19h39 là giờ Dậu Từ 19h40 đến 21h39 là giờ Tuất Từ 21h40 đến 23h39 là giờ Hợi
Từ 7h30 đến 9h29 là giờ Thìn Từ 9h30 đến 11h29 là giờ Tỵ Từ 11h30 đến 13h29 là giờ Ngọ
Từ 5h20 đến 7h19 là giờ Mão Từ 7h20 đến 9h19là giờ Thìn Từ 9h20 đến 11h19là giờ Tỵ
Từ 9h10 đến 11h09là giờ Tỵ Từ 11h10 đến 13h09 là giờ Ngọ Từ 13h10 đến 15h09 là giờ Mùi
Từ 19h20 đến 21h19 là giờ Tuất Từ 21h20 đến 23h19 là giờ Hợi Từ 23h20 đến 1h19là giờ Tý
Chính cửu tầm ngưu ngũ nguyệt kê Nhị bát tý thượng xuất nga my Tam thất hợi cung tu kí thiết