Tướng đàn bà đa dâm và hèn
Ø Đầu cúi quá bước
Ø Hằng ngảnh đầu ngoái lại
Ø Đầu lớn không tóc
Ø Nghiêng mắt, sũ đầu
Ø Vẫy tay, lắc đầu
Ø Đầu lệch, trán hẹp
Ø Trán rộng, lông mày rậm
Ø Trán nhọn, gót lắc
Ø Mặt hai má lép
Ø Thịt mặt nổi như đống đất
Ø Mặt như hoa đào
Ø Mặt như nốt ban
Ø Hai gò má hãm
Ø Thấy người che mặt.
Ø Hai mắt nổi bóng sáng
Ø Góc mắt buông thấp
Ø Mắt lộ bóng trắng
Ø Mắt nhắm, mày châu
Ø Nhìn nghiêng, ngó trộm
Ø Trong mắt mọc nốt ruồi
Ø Con ngươi tròn, mặt dài.
Ø Mũi ngửa chầu trời
Ø Mũi nhỏ, mặt lớn.
Ø Góc miệng mọc lằn
Ø Môi trắng và mỏng
Ø Môi xanh như màu chàm
Ø Một môi tự nhiên động
Ø Làn môi dẫn liền với má
Ø Lưỡi nhọn, môi hớt
Ø Thè lưỡi, rụt cổ.
Ø Răng trắng như ngọc
Ø Răng chuột, nanh quỉ
Ø Nhăn răng đùa áo.
Ø Tai chuột, đầu chương (đầu như đầu hươu).
Ø Mình dài, cổ ngắn
Ø Mình như cây liễu bị gió.
Ø Lưng nhỏ, vai lạnh
Ø Vươn eo thở dài
Ø Eo lưng lệch, ngón tay ngắn.
Ø Eo lưng loan, ốn chân hạc
Ø Lưng hãm, bụng nhỏ
Ø Đít móp, ngực cao
Ø Rốn lồi gần bụng dưới.
Ø Né má cắn ngón tay.
Ø Đầu vú trắng và thấp.
Ø Trên ống chân mọc lông.
Ø Âm môn không lông
Ø Âm hộ da sáng
Ø Âm mao như cỏ
Ø Da trắng như phấn
Ø Da đỏ như sa
Ø Da trơn như đầu
Ø Thịt nhuyễn như bông
Ø Huyết chẳng màu tươi
Ø Đi như con ngổng
Ø Bước như con vịt
Ø Một bước ba lần lắc
Ø Như ngựa đổi móng
Ø Đứng ré xế lịch.
Ø Cử chỉ ngây ngô mê hoảng
Ø Vô cớ tự nhiên kinh
Ø Tính tình hay biến đổi
Ø Ngủ mê thường kêu la
Ø Ngồi chẳng yên ổn.
Ø Nói năng phiếm tạp
Ø Tự nhiên nói một mình
Ø Nói một lời ba lần dứt.
Ø Chưa nói đã cười
Ø Cười như ngựa hí
Ø Nói cười hằng ngừng lại.
Ø Hình như con rắn
Ø Ăn như con chuột
Ø Ăn uống không hết.