Bao La Van Su

NHÂM CẦM ĐỘN TOÁN

Cách xin quẻ Cách xin quẻ

Tắm rửa sạch sẽ, vận quần áo chỉnh tề, thành tâm bày bàn thờ, thắp 5 nén hương, xin quẻ linh ứng. 2 tay nâng cao Bút và giấy, mặt hướng lên cao thành kính khấn rằng : Khấn xỉ bái thỉnh: Phục Hy, Thần Nông Hoàng Đế, Văn Vương, Chu Công, Khổng Tử Ngũ Đại Thánh Nhân, cập Quỷ Cốc Tiên Sinh, Gia Cát Thừa Tướng Võ Hưong Hầu, Chiêm Quái Đồng Tử, Phiên Quái Đồng Lang, Không Trung Nhất Thiết, Quải Vãng Tân Kì.

Xem thêm ...
384 quẻ 384 quẻ

QUẺ -001 Thiên-môn nhất thụ bảng. Dự định đoạt tiêu nhân. Mã tê phương thảo địa. Thu cao thính lộc minh 天 門 一 樹 榜 預 定 奪 標 人 馬 嘶 芳 草 地 秋 高 聽 鹿 鳴

Xem thêm ...
384 quẻ 384 quẻ

Kiếm kích liệt sơn lâm. Đạo tặc tất lai xâm Bại tẩu cầm sưu định, Phong hầu ấm tử tôn. 劍 戟 列 山 林 。盜賊 必 來 侵 敗 走 擒 搜 定 。封 侯 蔭 子 孫 Dịch nghĩa: Vũ khí đã đủ đầy. Giặc nghịch tất đến đây Đánh bại rồi an định. Phong hầu con cháu hay.

Xem thêm ...
384 quẻ 384 quẻ

QUẺ 199; Chuy táo cao chi thượng, hành nhân cổ độ đầu, Bình đồ bất liễu sự, nhật mộ chuyển sinh sầu. 隹 噪 高 枝 上。行 人 古 渡 頭 。 平 途 不 了 事。 日 暮 轉 生 愁。 Dịch nghĩa: Trên cành chim đã hót vang, Khách đường ghé bước đò làng bến xưa, Đường ngay, việc đến muộn chưa! Bóng chiều vàng vọt, nắng chiều buồn tênh.

Xem thêm ...
Cách xin quẻ Cách xin quẻ

Tháng 1 và 7 khởi từ cung Cấn Tháng 2 và 8 khởi từ cung Tốn Tháng 3 và 9 khởi từ cung Ly Tháng 4 và 10 khởi từ cung Khôn

Xem thêm ...
ĐẠI AN: ĐẠI AN:

Cầu tài tại Khôn phương. Thất vật khứ bất viễn.

Xem thêm ...
LƯU LIÊN: LƯU LIÊN:

Cánh tu phòng khẩu thiệt. Nhân khẩu nghi bình bình.

Xem thêm ...
TỐC HỶ: TỐC HỶ:

Cầu tài hướng Nam hành. Thất vật Thân Mùi Ngọ.

Xem thêm ...
XÍCH KHẨU: XÍCH KHẨU:

Hành nhân hữu kinh hoảng. Lục súc đa tác quái.

Xem thêm ...
TIỂU CÁT: TIỂU CÁT:

Lộ thượng hảo thương lượng. Âm nhân lai tích hỷ.

Xem thêm ...
KHÔNG VONG: KHÔNG VONG:

Cầu tài vô lợi ích. Hành nhân hữu tai ương.

Xem thêm ...
Độn nhâm (Phú Đoán Nôm) Độn nhâm (Phú Đoán Nôm)

Thấy quẻ có Long, Thường, Hợp, Quý, Ấy đành thay toại trí mông ơn. (Gặp người tốt)..

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng giêng Cách tìm giờ tháng giêng

Từ 3h30 đến 5h29 là giờ Dần Từ 5h30 đến 7h29 là giờ Mão Từ 7h30 đến 9h29 là giờ Thìn

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng hai Cách tìm giờ tháng hai

Từ 5h40 đến 7h39 là giờ Mão Từ 7h40 đến 9h39 là giờ Thìn Từ 9h40 đến 11h39 là giờ Tỵ

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng ba Cách tìm giờ tháng ba

Từ 9h50 đến 11h49 là giờ Tỵ Từ 11h50 đến 13h49 là giờ Ngọ Từ 13h50 đến 15h49 là giờ Mùi

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng tư Cách tìm giờ tháng tư

Từ 16h00 đến 17h59 là giờ Thân Từ 18h00 đến 19h59 là giờ Dậu Từ 20h00 đến 21h59 là giờ Tuất

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng năm Cách tìm giờ tháng năm

Từ 22h10 đến 23h09 là giờ Hợi Từ 0h10 đến 1h09là giờ Tý Từ 2h10 đến 3h09 là giờ Sửu

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng sáu Cách tìm giờ tháng sáu

Từ 6h00 đến 7h59 là giờ Mão Từ 8h00 đến 9h59là giờ Thìn Từ 10h00 đến 11h59là giờ Tỵ

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng bảy Cách tìm giờ tháng bảy

Từ 11h50 đến 13h49 là giờ Ngọ Từ 13h50 đến 15h49 là giờ Mùi Từ 15h50 đến 17h49 là giờ Thân

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng tám Cách tìm giờ tháng tám

Từ 17h40 đến 19h39 là giờ Dậu Từ 19h40 đến 21h39 là giờ Tuất Từ 21h40 đến 23h39 là giờ Hợi

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng chín Cách tìm giờ tháng chín

Từ 7h30 đến 9h29 là giờ Thìn Từ 9h30 đến 11h29 là giờ Tỵ Từ 11h30 đến 13h29 là giờ Ngọ

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng mười Cách tìm giờ tháng mười

Từ 5h20 đến 7h19 là giờ Mão Từ 7h20 đến 9h19là giờ Thìn Từ 9h20 đến 11h19là giờ Tỵ

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng mười một Cách tìm giờ tháng mười một

Từ 9h10 đến 11h09là giờ Tỵ Từ 11h10 đến 13h09 là giờ Ngọ Từ 13h10 đến 15h09 là giờ Mùi

Xem thêm ...
Cách tìm giờ tháng mười hai Cách tìm giờ tháng mười hai

Từ 19h20 đến 21h19 là giờ Tuất Từ 21h20 đến 23h19 là giờ Hợi Từ 23h20 đến 1h19là giờ Tý

Xem thêm ...
Bạn cần tìm kiếm?
Advert Advert2 Advert3
TextLink
BAO LA VẠN SỰ

Mobile: 0913 290 384  /  Email: tranngockiem57@gmail.com hoặc tuvan@phuclaithanh.com

Copyright © 2014   BaoLaVanSu. Thiết kế và phát triển bởi Bambu®